Tham khảo Seol In-ah

  1. “위엔터테인먼트”. OUI Entertainment (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  2. Lee Soo-hwan (ngày 30 tháng 11 năm 2018). “설인아 누구? 글래머 몸매로 실검 1위도, 허영지·도희와 함께 걸그룹 연습생 출신”. Kookje Daily News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  3. Hwang Mi-hyun (ngày 12 tháng 8 năm 2019). “설인아, 수원시 승격 70주년 기념 시축…완벽 포즈 '환호'”. News1 (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  4. No Young-hyun (ngày 3 tháng 12 năm 2018). “'야간개장' 설인아, 성유리와 공통점은? "유기견 입양했다"”. Naver (bằng tiếng Hàn). Star News. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  5. Yoon Jun-pil (ngày 20 tháng 4 năm 2017). “'도봉순' 설인아 "박보영과 같은 작품 출연? 믿기 힘든 영광"(인터뷰)”. TenAsia (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  6. Lee Hye-jeong (ngày 30 tháng 11 năm 2017). “[인터뷰] 설인아 "TV에 묻어나는 배우 되고 싶다"”. Daum (bằng tiếng Hàn). BNT News. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  7. “Twinkle Twinkle Little Star 설인아 [화보&인터뷰]”. @star1 (bằng tiếng Hàn). ngày 22 tháng 12 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  8. Go Hyang-mi (ngày 12 tháng 5 năm 2018). “"내가 제일 열심히 할 것" 준비된 여전사 설인아 '정글' 활동 기대감↑”. Naver (bằng tiếng Hàn). Mydaily. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  9. Yang Ji-yeon (ngày 18 tháng 5 năm 2018). “'정글의 법칙' 육지헌터 한은정vs인어아가씨 설인아, 사냥 퀸은?”. Naver (bằng tiếng Hàn). Seoul Economic Daily. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  10. Lee Ho-yeon (ngày 15 tháng 2 năm 2021). “[HI★인터뷰] '철인왕후' 설인아 "용기 준 두 번째 사극, 승마·국궁까지 연습"”. Hankook Ilbo (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  11. “설인아가 내린다 [화보&인터뷰]”. @star1 (bằng tiếng Hàn). ngày 22 tháng 12 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  12. Bae Hyo-joo (ngày 28 tháng 1 năm 2018). “설인아 "어렸을 때 5~6년 태권도, 공인 3단" 반전”. Newsen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  13. Cho Hyun-jung (ngày 15 tháng 6 năm 2015). “'프로듀사'속 아이유의 여고생 안티팬은 누구?”. Sports Seoul (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  14. Cho Hyun-jung (ngày 29 tháng 8 năm 2016). “설인아,'옥중화' 한상궁으로 첫 사극연기 합격점”. Sports Seoul (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  15. 1 2 Oh Hwan-hee (ngày 17 tháng 11 năm 2016). “설인아, JTBC '힘쎈여자 도봉순' 합류…지수와 호흡”. Naver (bằng tiếng Hàn). Sports Kyunghyang. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  16. Jung Hee-yeon (ngày 10 tháng 1 năm 2017). “설인아, 웹무비 '눈을 감다' 여주…B1A4 바로와 호흡 [공식입장]”. Sports DongA (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  17. 1 2 Ha Kyung-heon (ngày 6 tháng 6 năm 2017). “[단독] 설인아 '학교 2017' 홍남주 역 전격 발탁…'섹션' MC에 '겹경사'”. Naver (bằng tiếng Hàn). Sports Kyunghyang. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  18. Lee Ah-young (ngày 15 tháng 5 năm 2017). “이상민·이재은·설인아, '섹션TV 연예통신' 새 MC 발탁 (공식)”. Xports News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  19. Lee Jun-hyeon (ngày 30 tháng 12 năm 2017). “배우 설인아, 'MBC 연예대상'서 쇼 시트콤 부문 '신인상' 수상”. Hankyung (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  20. 1 2 Hwang Su-yeon (ngày 4 tháng 4 năm 2018). “KBS 일일극 '내일도 맑음' 설인아X진주형X하승리X이창욱 주연 확정(공식)”. Newsen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  21. Hwang Ji-hye (ngày 31 tháng 12 năm 2018). “[KBS 연기대상] 설인아·박세완, 여자신인상 공동 수상”. News1 (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  22. Park So-young (ngày 4 tháng 4 năm 2019). “이병헌·현빈에 김서형·김태리까지..'백상예술대상' 후보자 최종 발표 [공식입장]”. Osen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  23. Jeong An-jee (ngày 8 tháng 1 năm 2019). “설인아, '섹션TV' MC 하차 소감 "영광이었고 감사한 시간들"”. Naver (bằng tiếng Hàn). Sports Chosun. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  24. Jung Hee-yeon (ngày 15 tháng 1 năm 2019). “설인아, MBC '특별근로감독관 조장풍' 캐스팅 [공식]”. Sports DongA (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  25. Hong Se-young (ngày 17 tháng 7 năm 2019). “'사랑은 뷰티풀 인생은 원더풀' 설인아·김재영 출연확정, 로맨스 호흡 [공식]”. Sports DongA (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  26. Kwak Hyun-soo (ngày 31 tháng 12 năm 2019). “[2019 KBS 연기대상] 설인아-김소연 공동 우수상…이상우에 기습 하트”. Sports DongA (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  27. Lee Ho-yeon (ngày 17 tháng 6 năm 2020). “'청춘기록' 측 "설인아, 박보검 전 여자친구 役 특별출연" [공식]”. Naver (bằng tiếng Hàn). Hankook Ilbo. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  28. Lee Ho-yeon (ngày 17 tháng 7 năm 2020). “설인아 측 "tvN '철인왕후' 출연 확정"…신혜선X김정현과 호흡 [공식]”. Hankook Ilbo (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  29. Park Chang-gi (ngày 16 tháng 2 năm 2021). “[TEN 인터뷰] '철인왕후' 설인아 "조화진, 저에게는 아픈 손가락이죠"”. TenAsia (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  30. 1 2 Kang Nae-ri (ngày 3 tháng 9 năm 2021). “[단독]윤시윤·설인아, 영화 '니캉내캉' 캐스팅…로맨스 호흡”. YTN (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  31. 1 2 Jo Seong-woon (ngày 3 tháng 8 năm 2021). “설인아, SBS 드라마 '사내 맞선' 출연 확정… '매력 재벌녀' 변신”. Sports DongA (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  32. Jeon Hyo-jin (ngày 24 tháng 1 năm 2022). “안효섭, ♥김세정에게 구애 폭격…1차 티저 ('사내맞선')”. Sports DongA (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  33. Yoo Chan-hee (ngày 10 tháng 1 năm 2017). “설인아, 웹무비 '눈을 감다' 캐스팅...B1A4 바로와 호흡”. TenAsia (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  34. Kim Jin-seok (ngày 21 tháng 7 năm 2021). “[단독] 설인아, 칸 초청작 '비상선언'으로 스크린 첫 데뷔”. Naver (bằng tiếng Hàn). JTBC. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  35. Jeon Hyung-hwa (ngày 18 tháng 11 năm 2021). “송강호x이병헌x전도연 '비상선언' 2022년 1월 개봉 확정”. Naver (bằng tiếng Hàn). Star News. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  36. Hwang Mi-hyun (ngày 14 tháng 6 năm 2015). “설인아, '프로듀사' 속 초미녀 안티팬..서울예대 재원”. JTBC (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  37. Park Young-wook (ngày 29 tháng 8 năm 2016). “신예 설인아, 드라마 '옥중화' 한상궁 역으로 첫 사극 도전 '강한 존재감' 뽐내”. Aju Business Daily (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  38. Park Jae-hwan (ngày 10 tháng 4 năm 2018). “설인아-진주형-하승리-이창욱, "내일도 맑음" (KBS 새 드라마)”. Naver (bằng tiếng Hàn). KBS. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  39. Kim Myung-mi (ngày 15 tháng 1 năm 2019). “설인아 '특별근로감독관 조장풍' 캐스팅, 김동욱-박세영과 호흡(공식입장)”. Newsen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  40. Jang Woo-young (ngày 17 tháng 7 năm 2019). “설인아, KBS2 주말극 '사랑은 뷰티풀 인생은 원더풀' 합류 [공식]”. Osen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  41. Kim Jin-seok (ngày 17 tháng 6 năm 2020). “[단독]설인아, '청춘기록' 박보검 前 여자친구 역… 특별출연”. Naver (bằng tiếng Hàn). Ilgan Sports. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  42. Kim Jin-seok (ngày 17 tháng 7 năm 2020). “[단독]설인아, tvN '철인왕후' 주연 합류”. Naver (bằng tiếng Hàn). Ilgan Sports. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  43. Go Jae-wan (ngày 3 tháng 8 năm 2021). “[공식] 설인아, 웹툰 원작 '사내 맞선' 출연 확정…매력 재벌녀로 '변신'”. Sports Chosun (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  44. Hong Min-ki (ngày 12 tháng 12 năm 2015). “'나를 돌아봐' 배우지망생 설인아, 조영남 따귀 때려.. 이경규 몰카 재연”. Naver (bằng tiếng Hàn). Sports Chosun. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  45. Park So-young (ngày 8 tháng 2 năm 2016). “'나를 찾아줘' 조정치, 설인아 미모에 '무장해제'..여심폭발”. Daum (bằng tiếng Hàn). Osen. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  46. Hwang Ji-hye (ngày 18 tháng 4 năm 2017). “'청순미인' 설인아, 민낯 비결 '겟잇뷰티'서 공개”. News1 (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  47. Son Ye-ji (ngày 25 tháng 5 năm 2017). “'립스틱프린스2' 설인아 출연 "고등학교 선배 피오, 이상형"”. Hankyung (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  48. Chang A-leum (ngày 3 tháng 10 năm 2017). “'혼자왔어요' 첫인상 1위는 명랑한 설인아…윤서는 0표”. News1 (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  49. Kim Dae-ryeong (ngày 16 tháng 10 năm 2017). “'안녕하세요' 김세정 "실제 연애 스타일? 남자 같아"”. Daum (bằng tiếng Hàn). Sports Seoul. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  50. Jeon Jong-seon (ngày 23 tháng 10 năm 2017). “'안녕하세요' 설인아 "15살부터 연습생···엄마가 다이어트 강요해"”. Naver (bằng tiếng Hàn). Seoul Economic Daily. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  51. No Han-sol (ngày 16 tháng 11 năm 2017). “'신상터는 녀석들' 설인아, 첫사랑 러브스토리 공개”. TV Daily (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  52. Kim Min-ji (ngày 29 tháng 11 năm 2017). “'비디오스타' 설인아, 전효성 꺾고 新 섹시 댄스 최강자 등극”. News1 (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  53. Kang Seon-ae (ngày 21 tháng 1 năm 2018). “'살미도' 설인아, 주짓수에 미친 여배우 '세상 털털녀'”. Naver (bằng tiếng Hàn). SBS. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  54. No Gyu-min (ngày 26 tháng 1 năm 2018). “'살미도' 설인아, 절친 청하와 특별한 데이트”. TenAsia (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  55. Park Seul-gi (ngày 2 tháng 2 năm 2018). “'런닝맨' 이다희X구하라X설인아X구구단 미나 '최강 게스트 조합'”. Hankyung (bằng tiếng Hàn). TenAsia. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  56. Choi Jeong-min (ngày 13 tháng 2 năm 2018). “'차이나는 클라스' 설인아 "환경 우등생? 디카프리오 덕분"”. Hankyung (bằng tiếng Hàn). TenAsia. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  57. Lee Eun-jin (ngày 8 tháng 4 năm 2018). “'슈가맨2' 설인아, 레드벨벳 조이 대신 1일 MC로 활약 "참여하게 돼 영광"”. TenAsia (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  58. Kim Jin-seok (ngày 26 tháng 2 năm 2018). “[단독]김준현·설인아·서은광·한은정·최현석 '정글' 멕시코行”. Ilgan Sports (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  59. Jo Yoon-seon (ngày 11 tháng 5 năm 2018). “'정글' 37기 병만족, 비투비·위너·레드벨벳 출격 준비 완료”. Naver (bằng tiếng Hàn). Sports Chosun. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  60. Yoon Jeong-mi (ngày 2 tháng 8 năm 2018). “'인생술집' 설인아 "음주 트라우마, 과거 술 먹고 뒤로 고꾸라져"”. News1 (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  61. Yoo Cheong-hee (ngày 16 tháng 11 năm 2018). “'런닝맨' 강한나·설인아, 김종국 삼행시 도전…'레전드 예고'”. TenAsia (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  62. Kim Ji-won (ngày 24 tháng 11 năm 2018). “'런닝맨' 강한나X설인아, 몸 사리지 않은 두 배우의 예능 열전”. TenAsia (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  63. Shin Hye-yeon (ngày 29 tháng 11 năm 2018). “'해피투게더4' 설인아 "강하늘은 배우계의 유재석"”. Sports Seoul (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  64. Kwak Hyun-soo (ngày 4 tháng 12 năm 2018). “[DA:리뷰] '야간개장' 설인아, 깜짝 춤 실력+엑스레이까지…T.M.I 大 방출”. Sports DongA (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  65. Lee Yoo-na (ngày 7 tháng 12 năm 2018). “'배틀트립' 최고의 효도 여행지는 어디? '박준규-B1A4 산들' VS '심혜진-설인아' 대격돌”. Naver (bằng tiếng Hàn). Sports Chosun. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  66. No Gyu-min (ngày 14 tháng 12 năm 2018). “'배틀트립' 심혜진X설인아, 홍콩 접수...현실 母女 케미”. TenAsia (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  67. Jeong An-jee (ngày 8 tháng 12 năm 2018). “'안녕하세요' 노라조 조빈, 음료캔 스타일링 "신문고 컨셉"”. Naver (bằng tiếng Hàn). Sports Chosun. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  68. Kim Jun-seok (ngày 18 tháng 5 năm 2019). “'미스터리 키친' 이혜정, 만장일치로 설인아 꺾고 결승 진출[종합]”. Naver (bằng tiếng Hàn). Sports Chosun. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  69. Woo Bin (ngày 23 tháng 6 năm 2019). “'런닝맨' 청하 "설인아와 댄스 학원 동기"”. TenAsia (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  70. Kim Jeong-ho (ngày 3 tháng 10 năm 2019). “'해투4' 설인아 "주말 드라마? 나의 버킷리스트 중 하나"”. Hankyung (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  71. Kim Han-na (ngày 18 tháng 4 năm 2021). “'런닝맨' 이초희X설인아X정혜인, 예능 초보 3인방...역대급 승부욕 폭발”. Hankook Ilbo (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  72. Hong Se-young (ngày 23 tháng 4 năm 2021). “'런닝맨' 이초희X정혜인X설인아 예능 신경전 끝은?”. Sports DongA (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  73. Park Pan-seok (ngày 1 tháng 5 năm 2021). “'구해줘홈즈' 설인아, 국제 커플 위해 제주도 출격”. Osen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  74. Kim So-yeon (ngày 10 tháng 5 năm 2021). “'구해줘 홈즈' 설인아X김숙, 의뢰인 취향저격…2049시청률 1위”. Maeil Business Newspaper (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  75. Kim Ji-won (ngày 18 tháng 5 năm 2021). “'개훌륭' 설인아, 잃어버린 반려견 13일 만에 찾은 사연 "내 옷가지 이용"”. TenAsia (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  76. Park Hyun-suk (ngày 21 tháng 5 năm 2021). “'정법' 대세 배우 설인아·카리스마 유오성, 화려한 정글 재입성”. Naver (bằng tiếng Hàn). Sports Kyunghyang. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  77. Kim Eun-goo (ngày 30 tháng 5 năm 2021). “'정글의 법칙' 설인아, 손맛낚시→도끼질 '新 정글 여신'”. Edaily (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  78. Han Hyeon-jeong (ngày 9 tháng 5 năm 2021). “설인아, 11일 '강한나의 볼륨을 높여요' 스페셜 DJ 출격[공식]”. Maeil Business Newspaper (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  79. Cho Hyun-jung (ngày 19 tháng 1 năm 2017). “설인아,서울가요대상 레드카펫 MC로 활약”. Sports Seoul (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  80. Cho Seong-kyung (ngày 15 tháng 5 năm 2017). “[단독] 새단장 '섹션TV' 이상민-설인아-이재은 3MC체제”. Sports Seoul (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  81. Chang A-leum (ngày 8 tháng 1 năm 2019). “설인아, '섹션TV' MC 하차 "명예로운 자리 감사했던 시간"”. News1 (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  82. Choi Min-ji (ngày 28 tháng 10 năm 2017). “[더서울어워즈] 설인아, 레드카펫 시선 '싹쓸이'한 명품 드레스 자태”. Naver (bằng tiếng Hàn). Sports Seoul. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  83. Kang Seon-ae (ngày 16 tháng 4 năm 2018). “설인아, '2018 드림콘서트' MC 발탁 '차세대 한류 여배우 입증'”. SBS (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  84. Yang Ji-yeon (ngày 26 tháng 4 năm 2018). “아스트로 차은우, 2018 드림콘서트 MC 발탁···윤시윤·설인아와 호흡”. Naver (bằng tiếng Hàn). Seoul Economic Daily. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  85. Jung Yoo-jin (ngày 9 tháng 9 năm 2018). “배철수-설인아 'A.M.N. 빅콘서트 MC 맡았어요'[포토엔HD]”. Newsen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  86. Kim Jae-yeon (ngày 10 tháng 9 năm 2018). “'DMCF 2018' ' 'A.M.N. 빅콘서트'를 끝으로 성대한 마무리!”. MBC (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  87. Lee Jun-hyeon (ngày 4 tháng 11 năm 2018). “'2018 제주 한류페스티벌' 워너원,AOA,레드벨벳 등 출연”. Hankyung (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  88. “2018 MBN 히어로 콘서트 개최!…K팝스타 총출동 '안전영웅 힐링 축제'”. MBN (bằng tiếng Hàn). ngày 13 tháng 11 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  89. “'부활 7대 보컬' 이성욱, 새 싱글 앨범 '본다' 발매”. Naver (bằng tiếng Hàn). Sports Kyunghyang. ngày 22 tháng 3 năm 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  90. Lee Chung-hee (ngày 5 tháng 10 năm 2017). “'혼자왔어요' 설인아↔윤서 각자 다른 뮤직비디오 여주인공 "청순vs시크" 대결 승자는? (영상)”. Munhwa News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  91. Kwon Young-mi (ngày 10 tháng 11 năm 2016). “설인아, 투포케이 '빙고' 뮤비 속 진한 키스 씬…폭발적 관심”. Kookje Daily News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  92. Baek Yung-hee (ngày 13 tháng 6 năm 2017). “존박, DND 뮤직비디오 설인아·김영훈 조합 화제”. Maeil Business Newspaper (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  93. Lee Jung-hyun (ngày 5 tháng 12 năm 2017). “한동근, '안 될 사랑' MV 공개.. 이서원 설인아 열연”. Edaily (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  94. Lee Ji-seok (ngày 15 tháng 3 năm 2018). “설인아, J필름 페스티벌 홍보대사 발탁 "성공 개최 위해 최선"”. Sports Seoul (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  95. Kim Yu-jin (ngày 3 tháng 3 năm 2021). “설인아, 제6회 울주세계산악영화제 홍보대사 위촉 "건강한 에너지" [공식입장]”. Xports News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  96. Ha Su-jeong (ngày 30 tháng 12 năm 2017). “[MBC 연예대상 종합] 전현무 생애 첫 대상-올해의예능상 '나혼자산다'”. Naver (bằng tiếng Hàn). Osen. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  97. Jo Yoo-kyung (ngày 31 tháng 12 năm 2018). “[2018 KBS 연기대상] 김권·박성훈·박세완·설인아 신인상 수상”. Sports DongA (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  98. Kim Yu-jin (ngày 4 tháng 4 năm 2019). “이병헌부터 염정아까지…제55회 백상예술대상, TV 부문 최종 후보 공개”. Naver (bằng tiếng Hàn). Xports News. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  99. Kim Ka-young (ngày 31 tháng 12 năm 2019). “[2019 KBS 연기대상] 김소연·설인아·오민석·기태영, 장편 부문 우수상”. Naver (bằng tiếng Hàn). Edaily. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  100. Lee Jun-hyeon (ngày 20 tháng 12 năm 2019). “'사풀인풀' 설인아, 경찰복 제복도 찰떡 소화하는 자체발광 미모”. Hankyung (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  101. Lee Seung-rok (ngày 30 tháng 12 năm 2019). “[2019 MBC연기대상] 정시아·오대환·이지훈, 조연상 수상 '눈물 소감'”. Daum (bằng tiếng Hàn). Mydaily. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
  102. Kim Myung-mi (ngày 13 tháng 11 năm 2020). “'APAN STAR AWARDS' 우수상 후보 공개, 박보검부터 지창욱까지”. Naver (bằng tiếng Hàn). Newsen. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Seol In-ah http://www.ajunews.com/view/20160829104249381 http://enews.imbc.com/News/RetrieveNewsInfo/242773 http://isplus.live.joins.com/news/article/article.... http://entertain.naver.com/read?oid=438&aid=000001... http://www.sportsseoul.com/news/read/227621 http://www.sportsseoul.com/news/read/433228 http://www.sportsseoul.com/news/read/476037 http://www.sportsseoul.com/news/read/512176 http://www.sportsseoul.com/news/read/611902 http://www.sportsseoul.com/news/read/706066